Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nguyệt Nương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhã, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhạ, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 28/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhâm, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 30/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Mỹ - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhầm, nguyên quán Bình Mỹ - Tân Uyên - Sông Bé, sinh 1943, hi sinh 21/6/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhàn, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhàn, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhị, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN THỊ NHỊ, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nhơn Hòa Lập - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhị, nguyên quán Nhơn Hòa Lập - Tân Thạnh - Long An hi sinh 22/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An