Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Toản, nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Công - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Triển, nguyên quán Khánh Công - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 20/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bích Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Trình, nguyên quán Bích Sơn - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 20/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Trong, nguyên quán Tân Hoà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 19/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Trúc, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 3/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Trúc, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 3/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phả lại - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Trung, nguyên quán Phả lại - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cốc Lầu - Bắc Hà - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tú, nguyên quán Cốc Lầu - Bắc Hà - Hoàng Liên Sơn, sinh 1958, hi sinh 14/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Tây - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tư, nguyên quán Kỳ Tây - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị