Nguyên quán Hồng Phong - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến ấp, nguyên quán Hồng Phong - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 07/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Ba, nguyên quán Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 04/08/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ngũ Lão - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Bào, nguyên quán Ngũ Lão - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 24/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Bền, nguyên quán Nhân Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 27/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Bình, nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 03/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Bình, nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Bình, nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 19/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Bộ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Minh Tân - phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Boanh, nguyên quán Minh Tân - phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 26/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Thành - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Ca, nguyên quán Đại Thành - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị