Nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Cường, nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 7/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Thịnh - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Cường, nguyên quán Hương Thịnh - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 5/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Đức - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đá, nguyên quán Cao Đức - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đại, nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đại, nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đại, nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 05/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đàm, nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Dần, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 30/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An