Nguyên quán Hòa Hải - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Thông, nguyên quán Hòa Hải - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Thu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Sơn - ANh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Thu, nguyên quán Cao Sơn - ANh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Thu, nguyên quán Diễn Liên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Trung Thực, nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 7/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Cầu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Thực, nguyên quán Liêm Cầu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hi sinh 3/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lâm - Mê Linh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Trung Thực, nguyên quán Thanh Lâm - Mê Linh - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 04/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Thực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Thường, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trung Thưởng, nguyên quán Thanh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 6/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị