Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kim Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1988, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán Tân Hoà - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Lân, nguyên quán Tân Hoà - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 05/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Xuân Lân, nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 3/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Lân, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lĩnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đức Lân, nguyên quán Đức Lĩnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 12/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Đình Lân, nguyên quán Yên Mỹ - Hưng Yên, sinh 1945, hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10.05.1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bà Rịa - Đồng Nai
Liệt sĩ Đoàn Trung Lân, nguyên quán Bà Rịa - Đồng Nai hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 84 Lò Đúc Hà Nội
Liệt sĩ Dương Bảo Lân, nguyên quán Số 84 Lò Đúc Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 24/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị