Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Thức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đồng Thế Thức, nguyên quán Nghĩa Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lang Phú Thức, nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Can - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Chí Thức, nguyên quán Đông Can - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 4/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Thức, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1900, hi sinh 10/9/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trọng Thức, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 30/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Hải - Kiên Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Bá Thức, nguyên quán Văn Hải - Kiên Sơn - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lâm - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Vũ Thức, nguyên quán Văn Lâm - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Thức, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 20/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đồng - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Kiều Trí Thức, nguyên quán Tam Đồng - Yên Lãng - Vĩnh Phúc hi sinh 28/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai