Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Ngư Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hảo, nguyên quán Ngư Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá hi sinh 11/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Giai - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hảo, nguyên quán Liên Giai - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 4/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiên, nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 22/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Phuương - TP Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiên, nguyên quán Minh Phuương - TP Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 22/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiên, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiến, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 07/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tương Giang - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiến, nguyên quán Tương Giang - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trạm Lộ - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiến, nguyên quán Trạm Lộ - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 03/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiến, nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An hi sinh 29/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An