Nguyên quán Thiệu Thành - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Nhạn, nguyên quán Thiệu Thành - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 12.4.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thọ Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Hồng Nhân, nguyên quán Thọ Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trịnh Nhân Quyền, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1956, hi sinh 21/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Trương Công Nhân, nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 15/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thanh Nhàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Trương Văn Nhàn, nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1942, hi sinh 27/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Trương Văn Nhàn, nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1942, hi sinh 27/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Vương - Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Trương Văn Nhàn, nguyên quán Hùng Vương - Hồng Bàng - Hải Phòng hi sinh 19/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRƯƠNG VĂN NHÂN, nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Trương Văn Nhẫn, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 1/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh