Nguyên quán Hòa Liên - Hòa ang - Quảng Nam
Liệt sĩ Phùng Anh Dũng, nguyên quán Hòa Liên - Hòa ang - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng B. Lịch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán An duyên - Đại an - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phùng Bá Biểu, nguyên quán An duyên - Đại an - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 29/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thịnh Lạng Sơn
Liệt sĩ Phùng Bá Danh, nguyên quán Yên Thịnh Lạng Sơn, sinh 1959, hi sinh 10/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Xuân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Bá Danh, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Phùng Bá Giá, nguyên quán Nam Hà, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Bá Hợp, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Bá Nhi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 09/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Bá Phượng, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 22/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hoa - Nghi thạch - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Bá Thi, nguyên quán Xuân Hoa - Nghi thạch - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh