Nguyên quán Quyết Tiến - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Thanh Xuân, nguyên quán Quyết Tiến - Phủ Cừ - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 29/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thái - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Phạm Văn Xuân, nguyên quán Quảng Thái - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1947, hi sinh 6/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thạnh Xuân, nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 22/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Xuân, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Đức - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Xuân, nguyên quán Hoàng Đức - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Danh - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Văn Xuân, nguyên quán Đông Danh - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Vũ Nhai - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Xuân, nguyên quán Vũ Nhai - Hà Bắc, sinh 1957, hi sinh 16 - 07 - 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Dân - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Viết Xuân, nguyên quán Tam Dân - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 22/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 22/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 20/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh