Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành An, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1944, hi sinh 19/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị An, nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Như An, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thanh An, nguyên quán Hà Tây, sinh 1935, hi sinh 17/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Từ Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang An, nguyên quán Từ Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuân Chính - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Thành An, nguyên quán Tuân Chính - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thành An, nguyên quán ý Yên - Nam Định hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tài An, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Bằng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thao An, nguyên quán Đình Bằng - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị