Nguyên quán Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hiếu, nguyên quán Phong Điền - Thừa Thiên Huế hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Hiếu, nguyên quán Nghĩa mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 9/8/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiếu, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Chữ - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hiếu, nguyên quán Long Chữ - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 31/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Hiếu, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 24/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hiếu, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyên Văn Hiếu, nguyên quán Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1962, hi sinh 04/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiếu, nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 12/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trung Hiếu, nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 14/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiếu, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị