Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngọc Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Quý, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Quý, nguyên quán Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Quý, nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 6/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Quý, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Kim Đức - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Văn Quý, nguyên quán Kim Đức - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 29/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thọ
Liệt sĩ Đàm Đức Quý, nguyên quán Quỳnh Thọ hi sinh 26/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Thái Quý, nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Quý, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Sơn - Hương Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Đăng Văn Quý, nguyên quán Hoàng Sơn - Hương Sơn - Hòa Bình, sinh 1953, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum