Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Đình CHƯƠNG, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1945, hi sinh 02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quốc Tuấn - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chương, nguyên quán Quốc Tuấn - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 24/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chương, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 04/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chương, nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 16/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lộc - Cao Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chương, nguyên quán Bình Lộc - Cao Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thăng Trần - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn H Chương, nguyên quán Thăng Trần - Quảng Nam hi sinh 29/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Giao Lạc - Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Chương, nguyên quán Giao Lạc - Giao Thủy - Nam Hà, sinh 1922, hi sinh 15/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Tiền Thắng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chương, nguyên quán Tiền Thắng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Thành - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hửu Chương, nguyên quán Sơn Thành - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Huy Chương, nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 03/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị