Nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Giáp, nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Giáp, nguyên quán Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Quang Giáp, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hồ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Giáp, nguyên quán Long Hồ - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cơ quan Đoàn959 - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Thiết Giáp, nguyên quán Cơ quan Đoàn959 - Hà Nội, sinh 1935, hi sinh 17/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lương - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Đức Giáp, nguyên quán Phú Lương - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 25/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Nguyên Giáp, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Trịnh Xuân Giáp, nguyên quán Đồng Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên trung - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Giáp Huy Hiền, nguyên quán Liên trung - Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1952, hi sinh 12/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Giang - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Trọng Lưu, nguyên quán Hồng Giang - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 20/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị