Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Sỹ Quế, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Sỹ Quế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghĩa Hưng - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hồng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Quế, nguyên quán Quỳnh Hồng hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Huy Quế, nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Ngọc Quế, nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Quế, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 18/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Quế, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 18/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy An - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Quế Sơn, nguyên quán Thụy An - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam An - Nam Trung - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Quế Thanh, nguyên quán Nam An - Nam Trung - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 10/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Đức Quế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 12/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh