Nguyên quán Nam Trường - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Phúc, nguyên quán Nam Trường - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 22/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Xuân Quang, nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 15/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Xuân Quế, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 24 - 07 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Xuân Sắc, nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Sáng, nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thuỷ - HH - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Xuân Sanh, nguyên quán Hồng Thuỷ - HH - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 16 - 05 - 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Sinh, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Sinh, nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 20 - 09 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khuyến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Xuân Sinh, nguyên quán Khuyến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 01/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị