Nguyên quán Tam đa - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Khắc Hữu, nguyên quán Tam đa - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 17/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xương - Bắc Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Hữu, nguyên quán Thọ Xương - Bắc Giang - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 22/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Văn Hữu, nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Củi - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Giang Hữu Oanh, nguyên quán Bến Củi - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1952, hi sinh 23/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Đắc Hữu, nguyên quán Tùng Thiện - Hà Tây hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Đồng - Phú Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Hữu Chi, nguyên quán Đại Đồng - Phú Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 08/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Hữu Chinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Hữu Dần, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 6/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hòa - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Hữu Đức, nguyên quán Tân Hòa - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 21/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Hữu Hào, nguyên quán Long Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 13/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh