Nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN LÂU, nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1946, hi sinh 02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hoà Bình - Bình Khê - Bình Định
Liệt sĩ Phan Lịa, nguyên quán Hoà Bình - Bình Khê - Bình Định, sinh 1928, hi sinh 11/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán long nguyên - Bến Cát
Liệt sĩ Phan Liên, nguyên quán long nguyên - Bến Cát, sinh 1963, hi sinh 24/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán long nguyên - Bến Cát
Liệt sĩ Phan Liên, nguyên quán long nguyên - Bến Cát, sinh 1963, hi sinh 24/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Liên, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 18/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN LIỀN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Lơ, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thành - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Lộc, nguyên quán Hưng Thành - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 19/02/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN LỢI, nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 04/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Phan Lòn, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 5/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An