Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hòa Thành - Tuy Hòa - Phú Yên
Liệt sĩ Phan Văn Sáu, nguyên quán Hòa Thành - Tuy Hòa - Phú Yên, sinh 1931, hi sinh 29/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Vị Xuyên - Hà Giang
Liệt sĩ Phan Văn Sấu, nguyên quán Thanh Thuỷ - Vị Xuyên - Hà Giang hi sinh 18/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Hòa - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Văn Si, nguyên quán An Hòa - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 2/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Sinh, nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 08/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Sinh, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 13 - 10 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Sinh, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 25/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Sinh, nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 20/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Sô, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Sỏ, nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị