Nguyên quán Hoàng Kha - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Vũ Thành Lân, nguyên quán Hoàng Kha - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1957, hi sinh 04/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lệ Thủy - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Võ Hữu Lân, nguyên quán Lệ Thủy - Bình Trị Thiên hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Thị Lân, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Đồng - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Lân, nguyên quán Kim Đồng - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 21/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Đức Lân, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 30/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hoà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Lân, nguyên quán Hải Hoà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 3/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Vương Hải Lân, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương hi sinh 03/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Định - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lân Xuân Thông, nguyên quán Nam Định - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phụng Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 26/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh