Nguyên quán Minh Đức - Hải Phòng
Liệt sĩ PHAN VĂN THÀNH, nguyên quán Minh Đức - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 14/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đội 7 - Thọ việc - Thọ Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phan Văn Thành, nguyên quán Đội 7 - Thọ việc - Thọ Sơn - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Thành, nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1956, hi sinh 04/06/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán 915 - Nhơn Ninh - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Phan Văn Thạnh, nguyên quán 915 - Nhơn Ninh - Tân Thạnh - Long An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Thạnh, nguyên quán Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Thảo, nguyên quán Thọ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân An - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Phan Văn Thập, nguyên quán Tân An - Phú Châu - An Giang hi sinh 02/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Văn Thắt, nguyên quán An Hải - Hải Phòng, sinh 1936, hi sinh 20/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn The, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương