Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Sưa, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - - Tây Ninh, sinh 1930, hi sinh 26/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Súng, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 22/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Sừng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Sương, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Sửu, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 4/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thùy - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Sửu, nguyên quán Diễn Thùy - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 5/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Phan Văn Tắc, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1946, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Tạch, nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 22.07.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn tài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đồng Tháp
Liệt sĩ Phan Văn Tám, nguyên quán Đồng Tháp, sinh 1951, hi sinh 28/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh