Nguyên quán Khánh Cường - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phan Văn tâm, nguyên quán Khánh Cường - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 27/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Tân, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Tân, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 13/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Tấn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 05/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Thái - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Tấn, nguyên quán Diển Thái - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 18/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Tánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lập - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Phan Văn Tao, nguyên quán Tân Lập - Mộc Hóa - Long An, sinh 1916, hi sinh 24/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Tạo, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 17/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hương Phú - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Tế, nguyên quán Hương Phú - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 07/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Phan Văn Thạch, nguyên quán Sông Bé, sinh 1950, hi sinh 14/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh