Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Biển, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 24/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Tháng - Phù Cát - Bình Định
Liệt sĩ Phan Bình, nguyên quán Cát Tháng - Phù Cát - Bình Định, sinh 1955, hi sinh 20/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Ca, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Cang, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Canh, nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 27/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Cảnh, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 15/2/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Cầu, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 17/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Cầu, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 21/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Chắc, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 1/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Chân, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Nghệ An hi sinh 8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An