Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Hữu Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hà Hữu Nam, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 27/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thọ - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Hữu Ngạch, nguyên quán Phú Thọ - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 9/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Thiện Xương - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Hà Hữu Phan, nguyên quán Thiện Xương - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Hữu Thỏa, nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Hữu Thuật, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 31/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Hữu Tinh, nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 12/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lễ - Hưng Hà - T. Bình
Liệt sĩ Hà Hữu Ư, nguyên quán Tân Lễ - Hưng Hà - T. Bình hi sinh 12/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đồ Sơn - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Hữu Việt, nguyên quán Đồ Sơn - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 16/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Hữu, nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 04/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị