Nguyên quán Tân tiến - Khu Phố 4 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Quang Văn, nguyên quán Tân tiến - Khu Phố 4 - Vinh - Nghệ An hi sinh 27/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Ngưu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Quang Văn, nguyên quán Kim Ngưu - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hòa - Bình Giang Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Văn, nguyên quán Thái Hòa - Bình Giang Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 22/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Hải - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Văn, nguyên quán Ninh Hải - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Giả - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quang Văn, nguyên quán Trung Giả - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 18/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Ninh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Quang Văn Xuân, nguyên quán Đức Ninh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 30/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiềng Sy Thuận Châu - Sơn La - Cao Bằng
Liệt sĩ Quang Văn Xướng, nguyên quán Chiềng Sy Thuận Châu - Sơn La - Cao Bằng hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 18/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Huyện Châu Thành - Bến Tre