Nguyên quán Minh Đức - Thủy Nguyên
Liệt sĩ Vũ Văn Thường, nguyên quán Minh Đức - Thủy Nguyên, sinh 1952, hi sinh 20/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Tường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Thường, nguyên quán Diễn Tường - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 24/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Trịnh Đình Thường, nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1947, hi sinh 12/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vương Đức Thường, nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 03/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trần tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Văn Thường, nguyên quán Trần tiến - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Đình Thường, nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1938, hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lại Yên - Đan Phượng - Hà Đông
Liệt sĩ Nguyễn Thường Tình, nguyên quán Lại Yên - Đan Phượng - Hà Đông hi sinh 24/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Thường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 26/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 2/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh