Nguyên quán Nguyên Khê - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Tô Như Nghiệp, nguyên quán Nguyên Khê - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 12/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Huân - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Tô Văn Ngọ, nguyên quán Phong Huân - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Ngũ, nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Ninh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Ngữ, nguyên quán Đông Ninh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 11/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phú - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Tô Văn Nguyên, nguyên quán Bình Phú - Châu Phú - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quỳnh Thuận
Liệt sĩ Tô Văn Nhân, nguyên quán Quỳnh Thuận hi sinh 6/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Tô Xuân Nhất, nguyên quán Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Minh Nhiệm, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 20/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thoại - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Văn Nhoà, nguyên quán Quỳnh Thoại - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 30/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Văn Nhoà, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 30/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị