Nguyên quán . - Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Văn Chung, nguyên quán . - Sóc Sơn - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên thanh - Lập thanh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Vũ Đoãn Chung, nguyên quán Yên thanh - Lập thanh - Vĩnh Phúc hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Quang Chung, nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 05/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Chung, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 1/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Giang - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Chung, nguyên quán Hải Giang - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông hà - Thị Xã Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Chung Văn Chúng, nguyên quán Đông hà - Thị Xã Kiến An - Hải Phòng hi sinh 07/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Thuận - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Chung, nguyên quán Trực Thuận - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Văn Chung, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 29/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Tân - Thái Nguyên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chung Văn Điền, nguyên quán Thái Tân - Thái Nguyên - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ An Chung Đỉnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị