Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Sơn - Nga Tân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Thắng, nguyên quán Nga Sơn - Nga Tân - Thanh Hóa hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Thắng, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 04/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. CHIẾN THẮNG, nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1956, hi sinh 7/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. VĂN THẮNG, nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Hồng Thắng, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Quang Thắng, nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 27 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Giảng – Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Thế Thắng, nguyên quán Tam Giảng – Yên Phong - Bắc Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Ngô Thế Thắng, nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Trường - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Thắng, nguyên quán Yên Trường - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 07/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị