Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Thu, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Thư, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Minh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Văn Thứ, nguyên quán Nghĩa Minh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 01/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Bình Khánh Đông - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trương Văn Thuật, nguyên quán Bình Khánh Đông - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán H2
Liệt sĩ Trương Văn Thường, nguyên quán H2, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Tường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Thường, nguyên quán Diễn Tường - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 24/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Tịch, nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điền Quang - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Tiếc, nguyên quán Điền Quang - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 20/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Tiềm, nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Khanh - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Trương Văn Tiến, nguyên quán Tân Khanh - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum