Nguyên quán Công Bình - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trường, nguyên quán Công Bình - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1961, hi sinh 04/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trường, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thuỷ - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trường, nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thuỷ - Nam Định, sinh 1955, hi sinh - /4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trường, nguyên quán Vĩnh Cửu - Đồng Nai, sinh 1934, hi sinh 18/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Khuê - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trường, nguyên quán Văn Khuê - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 19/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Lộc - Đoan Hùng - Vĩnh Phu
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trường, nguyên quán Tây Lộc - Đoan Hùng - Vĩnh Phu, sinh 1952, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phúc Thọ - Nghi Lộc - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trường, nguyên quán Phúc Thọ - Nghi Lộc - Bắc Giang hi sinh 10/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Quang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trường, nguyên quán Ninh Quang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 17/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Bảo - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trường, nguyên quán Ngọc Bảo - Phú Thọ - Hà Tây hi sinh 21/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trường, nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 26 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị