Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ TRẦN ĐÌNH TOÀN, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thanh - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đình Trà, nguyên quán Tam Thanh - Vũ Bản - Nam Hà, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Trác, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Tiến - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Trí, nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 24/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ca Mạc - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Trì, nguyên quán Ca Mạc - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 27 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Cương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Trị, nguyên quán Tân Cương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 27 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý Nhân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đình Triều, nguyên quán Lý Nhân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1970, hi sinh 27/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Trọng, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 20/2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Hương - Nha Trang - Phú Khánh
Liệt sĩ Trần Đình Trọng, nguyên quán Xuân Hương - Nha Trang - Phú Khánh hi sinh 19/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vũ phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Trọng, nguyên quán Vũ phong - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 04/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh