Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Ninh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ông Đình - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đức Ninh, nguyên quán Ông Đình - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 05/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Hoà – yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Hồng Ninh, nguyên quán Khánh Hoà – yên Khánh - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hồng Ninh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quang Ninh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Ninh Hãnh (Hán), nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Ninh Văn Bang, nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Xuyên - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ninh Viết Bôi, nguyên quán Hoằng Xuyên - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Ninh Văn Bùi, nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ninh Văn Chiến, nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị