Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Thuận, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 27/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN ĐÌNH THUẬT, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đức Nhuận - Mộ Đức - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Đình Thương, nguyên quán Đức Nhuận - Mộ Đức - Nghĩa Bình hi sinh 6/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đình Thuyết, nguyên quán Hưng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 15/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Tiến, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Tiến - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đình Tiển, nguyên quán Tam Tiến - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 24/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Đình Tính, nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 25/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Tình, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Toàn, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ TRẦN ĐÌNH TOÀN, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam