Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Hợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Hợi, nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 2/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Tây - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Quách Văn Hợi, nguyên quán Sơn Tây - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 0/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bá Hợi, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thế Hợi, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Thạch Văn Hợi, nguyên quán Đống Đa - Hà Nội hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị xã - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Hợi, nguyên quán Thị xã - Thái Bình hi sinh 27/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Định - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Vũ Văn Hợi, nguyên quán Phú Định - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vương Khải Hợi, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh