Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Thế Anh, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 13/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Thắng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Thế Anh, nguyên quán Cẩm Thắng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Thắng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Thế Anh, nguyên quán Cẩm Thắng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 31 - Quang Trung - Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Thế Bảo, nguyên quán 31 - Quang Trung - Hồng Bàng - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Liên Bảo - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Thế Căn, nguyên quán Liên Bảo - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 15/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà lộc - Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ
Liệt sĩ Hoàng Thế Chiến, nguyên quán Hà lộc - Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Thế Cường, nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hoá - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Thế Diệu, nguyên quán Quảng Hoá - Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Thế Dung, nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 26/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Nhân - Thạch Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Thế Dũng, nguyên quán Hải Nhân - Thạch Gia - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 09/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị