Nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Đức Hạnh, nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phù Châu - Tiêu Sơn - Hà Bắc - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Văn Hạnh, nguyên quán Phù Châu - Tiêu Sơn - Hà Bắc - Hà Bắc hi sinh 30/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Hạnh, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 19/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Thịnh - Thiệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Hùng Hạnh, nguyên quán Thiệu Thịnh - Thiệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 5/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Hạnh, nguyên quán Hải Hưng - Hải Hưng hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lò Xuân Hạnh, nguyên quán Nghi dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Yên
Liệt sĩ Mai Văn Hạnh, nguyên quán Quỳnh Yên hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Tiến Hạnh, nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Quí Hạnh, nguyên quán Hồng châu - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 18/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh