Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Đại, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 16/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Cường - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Đại, nguyên quán Phú Cường - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Đại, nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Hồng - Giao Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Lương Văn Đại, nguyên quán Giao Hồng - Giao Thuỷ - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 7/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Sơn - Đô Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Đức Đại, nguyên quán Vạn Sơn - Đô Sơn - Hải Phòng, sinh 1938, hi sinh 19/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đại, nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 02/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lam Sơn - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Xuân Đại, nguyên quán Lam Sơn - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 27/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Căn - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Cao Đại, nguyên quán Đồng Căn - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 11/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Cao Đại, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 30/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Đại, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị