Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Hùng, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Hùng, nguyên quán Nam Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 24/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Hưng, nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Hưng, nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Đình Huynh, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Huệ - Chí Linh
Liệt sĩ Vũ Đình Hỷ, nguyên quán Nhân Huệ - Chí Linh hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Kế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Khắc, nguyên quán Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1957, hi sinh 22/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Đình Khẩn, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1958, hi sinh 26/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồ Sơn - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đình Khang, nguyên quán Đồ Sơn - Kiến An - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 15 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị