Nguyên quán Đồng Thái - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Minh Tân, nguyên quán Đồng Thái - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 21/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Xuyên - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phùng Sỹ Tân, nguyên quán Hoằng Xuyên - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 03/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Thọ - Hòa Vang - Quảng Nam
Liệt sĩ Phùng Văn Tân, nguyên quán Hòa Thọ - Hòa Vang - Quảng Nam hi sinh 29/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chiến Thắng - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Xuân Tân, nguyên quán Chiến Thắng - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 16/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Tấn Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thộ Ninh - Vạn An - Yên phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Tân Huy Vân, nguyên quán Thộ Ninh - Vạn An - Yên phong - Bắc Ninh, sinh 1939, hi sinh 20/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Thạch Hưng - An Giang
Liệt sĩ Tân Văn Tây, nguyên quán Vĩnh Thành - Thạch Hưng - An Giang hi sinh 21/01/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Kê - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Tô Minh Tân, nguyên quán Nguyên Kê - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 15/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh