Nguyên quán Tân Vinh - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Di, nguyên quán Tân Vinh - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình hi sinh 6/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Di, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Hữu Di, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Hải - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Di, nguyên quán Phong Hải - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Di, nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 2/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tất Di, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1909, hi sinh 27/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khê - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Trọng Di, nguyên quán An Khê - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 9/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Xuân - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Minh Di, nguyên quán Nghĩa Xuân - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 9/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Di, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 31/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Di Đán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thạch thành - Xã Thành Thọ - Huyện Thạch Thành - Thanh Hóa