Nguyên quán Nưa Rầy - Đà Bắc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Xa Quý Hoàng, nguyên quán Nưa Rầy - Đà Bắc - Hà Sơn Bình hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cây Bây Rô - Xoài Riêng
Liệt sĩ Lùng Xa Rốt, nguyên quán Cây Bây Rô - Xoài Riêng hi sinh 15/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Triệu - Thăng Bình - Quảng - Đà Nẵng
Liệt sĩ Xa Thanh Sơn, nguyên quán Bình Triệu - Thăng Bình - Quảng - Đà Nẵng hi sinh 23/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Sơn La - Văn Chăn
Liệt sĩ Xa Thanh Toan, nguyên quán Sơn La - Văn Chăn hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Xa, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Quốc Xa, nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhót Phan Lông - Kỳ Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Cù Ba Xa, nguyên quán Nhót Phan Lông - Kỳ Sơn - Nghệ An hi sinh 1/6/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Quang Xa, nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lùng Xa Rốt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Xa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh