Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Lâm - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Thuần, nguyên quán Kỳ Lâm - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh mỹ - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thuần, nguyên quán Minh mỹ - Hoa Lư - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Dương – Nam Trực - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuần, nguyên quán Nam Dương – Nam Trực - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Thuần, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1924, hi sinh 10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuần, nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Thuần, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 13/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm chế - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuần, nguyên quán Cẩm chế - Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Thuần, nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 11/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai