Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Đình Hoà, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 10/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Đình Hoài, nguyên quán Thái Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Đình Hưng, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Đình Ký, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 23/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Đào Đình Lập, nguyên quán Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1949, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Ninh - Lệ Ninh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Đình Lợi, nguyên quán Vĩnh Ninh - Lệ Ninh - Quảng Trị hi sinh 27/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên hiệp - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Đình Long, nguyên quán Liên hiệp - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 30/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Đình Nhật, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Đình Phi, nguyên quán Minh Đức - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 04/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Đình Quân, nguyên quán Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh