Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 26/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Trung - Bình Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trịnh Công Sơn, nguyên quán Bình Trung - Bình Sơn - Nghĩa Bình, sinh 1958, hi sinh 17/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Xuân - Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Văn Công Sơn, nguyên quán Đông Xuân - Gò Công - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Sơn, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Bùi Công Sơn, nguyên quán Châu Thành - Bến Tre, sinh 1935, hi sinh 12/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Cầu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Công Sơn, nguyên quán An Cầu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đạo Tú - Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lại Công Sơn, nguyên quán Đạo Tú - Tam Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1946, hi sinh 03/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 2/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Công Sơn, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 31/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Công Sơn, nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh