Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Duy Đích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hà - Hữu Lủng - Cao Lạng
Liệt sĩ Đào Duy Đô, nguyên quán Sơn Hà - Hữu Lủng - Cao Lạng, sinh 1955, hi sinh 1/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Duy Hải, nguyên quán Hồng Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Duy Hải, nguyên quán Hồng Sơn - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Vương - Vũ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Duy Hoà, nguyên quán Hùng Vương - Vũ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 2/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chương Dương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Duy Hơn, nguyên quán Chương Dương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 5/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Đào Duy KhÁnh, nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 19/9/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Duy Ký, nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Duy Mẫn, nguyên quán Thuỵ Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Duy Ngại, nguyên quán Thụy Anh - Thái Bình hi sinh 07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh