Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 5/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 8/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 3/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán An Thọ - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Công Gấm, nguyên quán An Thọ - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 15/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thị Hồng Gấm, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 18/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Gấm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 20/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Lập Hạ - Đưc Hòa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Gấm, nguyên quán Đức Lập Hạ - Đưc Hòa - Long An, sinh 1949, hi sinh 9/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Vĩnh - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn văn Gấm, nguyên quán Long Vĩnh - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 25/12/3596, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Gấm, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 30/04/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang